Công ty chúng tôi ao ước vẻ đẹp và nguồn sức khoẻ nơi khách hàng để từ đó luôn làm tròn trách nhiệm xã hội và thân thiện với môi trường, cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ vượt trội
Đặc tính
Hệ thống M-Bar System của Công ty là loại Concealed (che lấp), được lắp ráp với sản phẩm tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc như thanh đôi (double-bar), thanh đơn, thép chữ U chịu lực (carrying channel), bu-lông treo (hanger bolt)… sao cho kiên cố nhất, một mặt nhằm xử lý toàn diện trần trần nhà, mặt khác tạo không gian tự nhiên. Đặc biệt, tấm trần được nối lại và có thể thu được hiệu quả cách âm tuyệt vời bằng cách gắn chặt tấm kép như tấm thạch cao và bông khoáng cách âm dạng tấm. Nó được sử dụng rộng rãi trong các văn phòng thông thường, phòng tiệc, chung cư, nhà riêng cao cấp.
Chất lượng tấm trần
Chất liệu: Tấm thép mạ kẽm (KS D 3506), Tấm thép mạ kẽm sơn màu (KS D 3520)
Tấm trần (M-BAR)
1. Chất lượng vật liệu của tấm trần (M-BAR System)
① Hiện tượng, tính ổn định của vật liệu
1) Uốn ngang: Dưới 2L/1,000mm
2) Cong: Dưới 2L/1,000mm
② Cường độ tải trọng
1) Tải trọng hướng phía dưới
– M-BAR: Biến dạng tối đa dưới 10mm / Độ lệch còn lại dưới 2mm
– Carrying Channel: Độ biến dạng tối đa dưới 10mm / Độ biến dạng còn lại 2mm
2) Tải trọng hướng phía trên: Độ biến dạng tối đa dưới 5mm
Tấm trần (T-BAR) Gắn trực tiếp
2. Tấm trần (T-BAR System)
① Độ thẳng
1) Uốn cong: 1.30mm/M
2) Độ lệch: 1.30mm/M
3) Xoắn: 2 /M
② Tải trọng tối thiểu của MAIN T-BAR
Phân loại | Tải trọng tối thiểu (kg/m) | |
---|---|---|
Gắn trực tiếp | Gắn gián tiếp | |
Light-Duty | 7.4 | 3.0 |
Intermediate-Duty | 17.9 | 5.1 |
Heavy-Duty | 23.8 | 11.9 |
Tấm trần (T-BAR) Gắn gián tiếp
3. Chất lượng vật liệu thành phần (Quality of Component Materials)
② NUT : Xử lý mạ kẽm điện trên 7.7mm
③ Hanger : Tấm thép mạ kẽm độ dày trên 2mm
④ M-BAR Clip (chung cho cả Single và Double Clip)
-Loại 19: Tấm thép mạ kẽm trên 0.6mm
-Loại 25: Tấm thép mạ kẽm trên 0.8mm
⑤ M-BAR Joint : Tấm thép mạ kẽm trên 0.5mm
Tên gọi vật liệu của tấm trần
Tên gọi | Ký hiệu | Quy cách | Phương pháp kết hợp | Mục đích sử dụng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
W | H | T | |||||
Thanh đơn (single–bar) | CS-19 CS-25 |
25 25 |
19 25 |
0.5 0.5 |
CS-19, CW-19, CC-19 CS-25, CW-25, CC-25 |
Dâythừngcóthểchịuđượctảitrọngchấthànghóalà 30kgf Dâythừngcóthểchịuđượctảitrọngchấthànghóalà 50kgf |
|
hanh đôi (double-bar) | CW-19 CW-25 |
50 50 |
19 25 |
0.5 0.5 |
Thanh đơn (single–bar) | ||
thép chữ U chịu lực (carrying channel) | CC-19 CC-25 |
38 38 |
12 12 |
1.2 1.6 |
Thanh đơn (single–bar) | ||
Thanh chữ T (T-bar) | T-38 T-25 |
38 38 |
1. Light Duty System: Áp dụng cho các tòa nhà thương mại không yêu cầu kiểu trần hay tải trọng trần nhà. 2. Intermediate Duty System: Chủ yếu áp dụng cho các toà nhà thương mại nói chung – Nơi có trần nhà chịu một chút tải trọng do thiết bị chiếu sáng và thiết bị điều hoà không khí. 3. Heavy Duty System: Chủ yếu áp dụng cho các toà nhà thương mại có lượng và trọng lượng thiết bị trần nhà (thiết bị chiếu sáng, thiết bị điều hoà không khí) nặng hơn so với của toà nhà thương mại thông thường. |
Ceiling System Parts Lists
METAL THICKNESS(mm) : 0.4, 0.45, 0.5
LENGHT(mm) : 4,000
METAL THICKNESS(mm) : 0.4, 0.45, 0.5(K.S)
LENGHT(mm) : 4,000
METAL THICKNESS(mm) : 1.0, 1.2(K.S)
LENGHT(mm) : 4,000
METAL THICKNESS(mm) : 1.0, 1.2(K.S)
LENGHT(mm) : 4,000
METAL THICKNESS(mm) : 0.5
METAL THICKNESS(mm) : 0.5
LENGHT(mm) :
METAL THICKNESS(mm) : 1.2
METAL THICKNESS(mm) : 1.2
LENGHT(mm) :
METAL THICKNESS(mm) : 8/3(in)=¢9mm
LENGHT(mm) : 1000, 2000, 3000 (made-to-order)
QUANTITY PER SQUARE METER : @900X@1200
METAL THICKNESS(mm) : 2.0
LENGHT(mm) : 50, 100, 150, 200
METAL THICKNESS(mm) : 1.0, 1.2
LENGHT(mm) : 3,000
Màu sắc: Không sơn màu, Màu hạt dẻ, Màu trắng
METAL THICKNESS(mm) : 1.0, 1.2
LENGHT(mm) : 3,000
Màu sắc: Không sơn màu, Màu hạt dẻ, Màu trắng
Bản chi tiết thi công